- Công dụng:
Điều trị tâm thần phân liệt cấp và mạn tính. - Cách dùng:
Dùng đường uống. - Tác dụng phụ:
– Thường gặp: Mất ngủ hoặc buồn ngủ, tăng tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt hoặc vô kinh.
– Ít gặp: Kích thích quá mức, hội chứng ngoại tháp (ngồi không yên, vẹo cổ, cơn quay mắt), hội chứng Parkinson.
– Hiếm gặp: Chứng vú to ở dàn ông, hạ huyết áp thế đứng, chậm nhịp tim hoặc loạn nhịp, hội chứng sốt cao ác tính, hạ thân nhiệt. - Tương tác thuốc:
– Sucraflat hoặc các thuốc kháng acid có chứa nhôm hoặc magnesi hydroxyd làm giảm hấp thu sulpiride. Nên dùng sulpiride sau khi uống các thuốc kháng acid khoảng 2 giờ.
– Lithi: làm tăng khả năng gây rối loạn ngoại tháp của sulpiride.
– Levodopa: Đối kháng cạnh tranh với sulpiride và các thuốc an thần kinh. Chống chỉ định phối hợp sulpiride với levodopa.
– Tránh uống rượu và các thức uống có cồn vì làm tăng tác dụng an thần của thuốc.
– Thuốc hạ huyết áp: có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp và có thể gây hạ huyết áp tư thế đứng.
– Các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác: tăng tác dụng ức chế thần kinh nhất là người lái xe và vận hành máy móc. Lưu ý khi phối hợp. - Chống chỉ định:
– Quá mẫn với sulpiride và các thành phần khác của thuốc.
– U tủy thượng thận.
– Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
– Trạng thái thần kinh trung ương bị ức chế, hôn mê, ngộ độc rượu, và thuốc ức chế thần kinh.
SS | SS1 |
---|
Sản phẩm tương tự
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP