- Công dụng:
Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Trợ giúp thải các dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang.
Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa.
Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng. - Cách sử dụng:
–Làm sạch mũi.
-Tháo nắp bảo vệ.
-Trước khi sử dụng lần đầu, mồi bơm bằng cách xịt vài lần cho đến khi một màn sương mịn thoát vào không khí, ở các lần sau bơm xịt định liều sẽ sẵn sàng để sử dụng ngay, cẩn thận không xịt vào mắt hoặc miệng.
-Giữ chai thuốc ở thế thẳng đứng với ngón cái ở dưới đáy và ống phun ở giữa hai ngón tay.
-Cúi nhẹ về phía trước và đưa ống phun vào lỗ mũi.
-Xịt và thở nhẹ nhàng qua mũi cùng một lúc.
-Lặp lại với lỗ mũi kia.
-Làm sạch và lau khô sau khi dùng.
-Để tránh lây lan nhiễm khuẩn có thể có, chai thuốc chỉ nên dùng bởi một người. - Tác dụng phụ:
Rối loạn hệ thống miễn dịch:
Rất hiếm: phản ứng quá mẫn (phù mạch, phát ban, ngứa).
Rối loạn hệ thần kinh:
Phổ biến: đau đầu.
Rối loạn mắt:
Rất hiếm: suy giảm thị lực thoáng qua.
Rối loạn tim mạch:
Rất hiếm: nhịp tim bất thường và nhịp tim tăng.
Rối loạn hệ hô hấp, lồng ngực và trung thất:
Phổ biến: khô mũi hoặc cảm giác khó chịu ở mũi
Rối loạn dạ dày – ruột:
Phổ biến: buồn nôn.Rối loạn toàn thân và tại vị trí dùng thuốc.
Phổ biến: cảm giác bỏng tại chỗ dùng thuốc. - Tương tác thuốc:
– Chất ức chế MAO: xylometazoline có thể làm tăng tác dụng của chất ức chế MAO và có thể gây cơn tăng huyết áp. Không được dùng xylometazoline ở những bệnh nhân đang hoặc đã dùng chất ức chế MAO trong vòng hai tuần qua.
– Thuốc chống trầm cảm 3,4 vòng: không được dùng đồng thời xylometazoline với thuốc chống trầm cảm ba hoặc bốn vòng và các thuốc cường giao cảm do có thể dẫn đến tăng tác dụng cường giao cảm của xylometazoline. - Chống chỉ định:
– Như các thuốc co mạch khác, otrivin không nên được sử dụng ở bệnh nhân phẫu thuật cắt bỏ tuyến yên qua xương bướm hoặc phẫu thuật ngoài màng cứng.
– Bệnh nhân có bệnh tăng nhãn áp (Glôcôm) góc hẹp.
– Bệnh nhân bị viêm mũi khô hoặc viêm mũi teo.
– Quá mẫn với Xylometazoline hoặc với bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.
O | O1 |
---|
Sản phẩm tương tự
THUỐC XỊT MŨI, MIỆNG, TAI
THUỐC XỊT MŨI, MIỆNG, TAI
THUỐC XỊT MŨI, MIỆNG, TAI
THUỐC XỊT MŨI, MIỆNG, TAI
THUỐC XỊT MŨI, MIỆNG, TAI
THUỐC XỊT MŨI, MIỆNG, TAI
THUỐC XỊT MŨI, MIỆNG, TAI
THUỐC XỊT MŨI, MIỆNG, TAI