- Chỉ định:
Điều trị các nhiễm khuẩn do những vi khuẩn chịu tác dụng như: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai-mũi-họng, thận, tiết niệu, sinh dục, ngoài da, xương-tủy, nhiễm khuẩn máu, viêm màng trong tim và nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương do chủng tụ cầu tiết penicillinase nhạy cảm. Không được dùng oxacillin để điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu kháng methicilin. - Cách dùng:
Uống thuốc ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn. - Tác dụng phụ:
Thường gặp: Tiêu hóa (Buồn nôn, ỉa chảy); Da (ngoại ban).
Ít gặp: Máu (Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu); Da (mày đay); Gan (Tăng enzym gan).
Hiếm gặp: Dị ứng (Phản ứng phản vệ); Tiêu hóa (Viêm đại tràng có giả mạc); Gan (vàng da ứ mật); Máu (mất bạch cầu hạt); Thận (Viêm thận kẽ và tổn thương ống kẽ thận). - Tương tác thuốc:
Giảm tác dụng: Thuốc làm giảm hiệu lực của thuốc uống tránh thai. Các tetracyclin có thể làm giảm tác dụng của thuốc.
Tăng tác dụng: Disulfiram và probenecid có thể làm tăng nồng độ thuốc trong huyết thanh. - Chống chỉ định:
Có tiền sử mẫn cảm với các kháng sinh thuộc nhóm penicillin hoặc Cephalosporin.
E | E1 |
---|
Sản phẩm tương tự
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH