- Chỉ định:
– Các bệnh nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
– Phòng các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
– Dự phòng trước khi phẫu thuật và phòng ngừa ở bệnh nhân bị giảm sức đề kháng của cơ thể. - Cách dùng:
Dùng đường uống. - Tác dụng phụ:
– Rối loạn tiêu hóa như đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
– Các phản ứng dị ứng: nổi mề đay.
– Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng, giảm bạch cầu vừa phải phục hồi ngay sau khi ngừng thuốc.
– Hiếm khi chóng mặt, hiện tượng mất điều hòa vận động, dị cảm, viêm đa thần kinh cảm giác và vận động do thời gian điều trị kéo dài. - Tương tác thuốc:
– Khi kết hợp với Disulfiram sẽ dẫn đến cơn hoang tưởng và rối loạn tâm thần.
– Thận trọng khi phối hợp với các thuốc chống đông máu (warfarin), dẫn chất cura không khử cực (Vecuronium), Fluoro-uracil.
– Metronidazol có thể làm tăng nồng độ lithium huyết, làm bất động xoắn khuẩn, do đó có thể làm sai kết quả xét nghiệm Nelson. - Chống chỉ định:
– Quá mẫn cảm với imidazol hoặc spiramycin, erythromycin.
– Trẻ dưới 6 tuổi.
– Disulfiram, cồn.
D | D1 |
---|
Sản phẩm tương tự
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH
THUỐC KHÁNG SINH