- Công dụng:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định. - Cách dùng:
Dùng đường uống. - Tác dụng phụ:
Sưng bàn tay, bàn chân, mắt cá chân hoặc cẳng chân, đau đầu, đau dạ dày, đau bụng, chóng mặt hoặc đầu lâng lâng, buồn ngủ, mệt mỏi quá mức, nóng bừng, đau ngực thường xuyên hoặc nặng, tim đập nhanh hoặc nhịp tim không đều, ngất xỉu. Cần gặp bác sĩ nếu các triệu chứng trở nên nghiêm trọng. - Tương tác thuốc:
Các thuốc gây mê làm tăng tác dụng chống tăng huyết áp của amlodipin và có thể làm huyết áp giảm mạnh hơn.
Lithi: Khi dùng cùng với amlodipin, có thể gây độc thần kinh, buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
Thuốc chống viêm không steroid, đặc biệt là indomethacin có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của amlodipin do ức chế tổng hợp prostaglandin và/hoặc giữ natri và dịch.
Các thuốc liên kết cao với protein (như dẫn chất coumarin, hydantoin…) phải dùng thận trọng với amlodipin, vì amlodipin cũng liên kết cao với protein nên nồng độ của các thuốc nói trên ở dạng tự do (không liên kết), có thể thay đổi trong huyết thanh.
A | A1 |
---|
Sản phẩm tương tự
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP
THUỐC TIM MẠCH, HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG, XƯƠNG KHỚP