- Chỉ định:
Chống phù nề và kháng viêm dạng men: Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật (Ví dụ: tổn thương mô mềm, chấn thương cấp, bong gân, dập tím mô, khối tu máu, bầm máu, nhiễm trùng, phù nề mi mắt, chuột rút và chấn thương thể thao). - Tác dụng phụ:
Thường gặp: tiêu chảy, ban da dạng sần,…
Các phản ứng quá mẫn, dị ứng: sốc phản vệ, sốt cao, ban da, phù mạch, khó thở…
Huyết học: rối loạn tế bào máu.
Các rối loạn hệ tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, nôn,…
Các tác động hệ thần kinh: đau đầu, chóng mặt,…
Bội nhiễm các vi khuẩn không nhạy cảm hoặc nấm: nhiễm Candida,… - Chống chỉ định:
– Dị ứng với các thành phần của thuốc.
– Không sử dụng chymotrypsin trên bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin. Lưu ý, bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD). Đặc biệt là khí phế thủng, và hội chứng thận hư là nhóm nguy cơ giảm alpha-1 antitrypsin. - Cách dùng: đường uống
Ngậm dưới lưỡi
Sản phẩm tương tự
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM