- Chỉ định:
Điều trị triệu chứng các trường hợp viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm cứng khớp đốt sống và viêm khớp dạng gout, các cơn đau cấp (phẫu thuật răng, thống kinh nguyên phát, đau cơ xương mạn tính, cơn đau cấp…). - Cách dung:
Uống thuốc trong bữa ăn. - Chống chỉ định:
Quá mẫn với các thành phần thuốc.
– Loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hoá.
– Suy gan nặng (điểm child – pugh ≥ 10).
– Viêm ruột.
– Bệnh mạch máu não. - Tác dụng phụ:
Thường gặp: Chóng mặt, đau đầu, rối loạn tiêu hoá, tiêu chảy, khó tiêu, đau thượng vị, suy nhược, có triệu chứng giống bệnh cúm, đau cơ, tăng men gan, phù chân và bàn chân.
– Ít gặp: Phản ứng da, nổi mẫn, lo lắng, trầm cảm, mất ngủ, dị cảm, ngủ gà, nhìn mờ, viêm kết mạc, ù tai, suy tim, tăng huyết áp, giảm tiểu cầu, phù, giữ nước, tăng trọng, thèm ăn hoặc chán ăn, protein niệu, viêm gan vàng da vàng mắt, men ALT và AST tăng.
– Hiếm gặp: Loét đường tiêu hóa bao gồm thủng dạ dày, ruột và xuất huyết; suy thận có hồi phục sau khi ngưng dùng thuốc, co thắt phế quản, ảo giác, lẫn lộn. - Tương tác thuốc:
Thuốc uống kháng đông, rifampicin, ethinyloestradiol, thuốc lợi tiểu, ức chế men chuyển (ACE), aspirin, cyclosporin, lithium, methotrexate, tacrolimus.
Sản phẩm tương tự
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM