- Chỉ định:
– Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp.
– Điều trị viêm cột sống dính khớp.
– Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính.
– Giảm đau cấp tính và mãn tính.
– Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên. - Cách dùng:
Thuốc dùng đường uống, có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn. - Tác dụng phụ:
Giảm tiểu cầu. Phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ/giả phản vệ bao gồm sốc. Tăng K huyết. Lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, ảo giác, trầm cảm, bồn chồn. Rối loạn vị giác, ngủ gà. Nhìn mờ. Suy tim sung huyết, hồi hộp/đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh. Cơn tăng huyết áp kịch phát. Co thắt phế quản. Đau bụng, loét miệng, loét đường tiêu hóa bao gồm thủng và xuất huyết, nôn, tiêu chảy. Viêm gan, chứng vàng da, tăng AST/ALT. Phù mạch, ngứa, ban đỏ, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mề đay. - Chống chỉ định:
Quá mẫn với etoricoxib hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hoá.
Suy gan nặng (điểm Child-Pugh ³ 10).
Viêm ruột.
Bệnh mạch máu não.
Suy thận ClCr < 30ml/phút.
Viêm bàng quang.
Suy tim sung huyết (NYHA II-IV).
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Trẻ em dưới 16 tuổi.
Sản phẩm tương tự
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM
THUỐC KHÁNG VIÊM